BREAK “biến hóa khôn lường” như thế nào trong cụm động từ

Cụm động từ break
Cụm động từ break

Cụm động từ (phrasal verb) là gì? Cách sử dụng trong tiếng Anh.

Từ “break” biến hóa khôn lường quá… Một “break” thôi mà có bao nhiêu bè đảng kết cánh tạo nên vài chục cụm động từ như thế này thì làm sao mà nhớ hết được.

Bí quyết là đừng cố nhớ! 

Hãy học theo ví dụ! Và bằng hình ảnh! ENGZY đã tổng hợp lại đây rồi!

Cụm động từ break
Cụm động từ break

1, Break away:

  • Nghĩa: Chạy trốn, trốn thoát khỏi ai đó, việc gì hay nơi nào đó.
  • VD: The robber tried to break away from the police man but he did not escape. (Tên trộm cố trốn thoát khỏi cảnh sát nhưng anh ta không trốn được.)
Break away nghĩa là gì?
Break away nghĩa là gì?

 

2, Break down:

  • Nghĩa: Dùng để miêu tả mối quan hệ hay cuộc thảo luận không đi đến kết quả
  • VD: The peace talks broke down and the ceasefire was called off. (Cuộc thảo luận về hòa bình đã không thành công và quyết định dừng bắn bị hủy bỏ.)
  • VD: His marriage broke down after he cheated on her. (Cuộc hôn nhân của anh ấy đổ vỡ sau khi anh ta ngoại tình.)
Break down nghĩa là gì?
Break down nghĩa là gì?

 

3, Break in:

  • Nghĩa: Lẻn vào nhà ai đó để trộm cắp
  • VD: The thief broke in last night while we were out of the cinema. (Tên trộm lẻn vào nhà tối qua khi chúng ta đến rạp chiếu phim.)
Break in nghĩa là gì?
Break in nghĩa là gì?

 

4, Break into:

  • Nghĩa: bất ngờ hay đột nhiên bắt đầu làm việc gì đó
  • VD: She broke into tears in the middle of the ceremony. (Cô ấy bật khóc giữa lúc nghi lễ diễn ra.)
  • Lưu ý: break into thường đi cùng tears hay laughters (phải để số nhiều)
    • break into tears: bật khóc
    • break into laughters: bật cười
Break into nghĩa là gì?
Break into nghĩa là gì?

 

5, Break off:

  • Nghĩa: kết thúc một mối quan hệ hay hôn ước
  • VD: She broke off the engagement when she found out he was cheating on her. (Cô ấy phá bỏ hôn ước khi phát hiện ra anh ta đang ngoại tình.)
Break off nghĩa là gì?
Break off nghĩa là gì?

 

6, Break out (of):

  • Nghĩa: trốn thoát
  • VD: According to news reports, a dangerous prisoner has broken out of jail in New York earlier today. (Theo bản tin thời sự, một tên tù nhân nguy hiểm đã trốn tù ở New York vào buổi sớm ngày hôm nay.
Break out nghĩa là gì?
Break out nghĩa là gì?

 

7, Break through:

  • Nghĩa: thành công, khám phá được điều gì, đặc biệt là sau một thời gian dài cố gắng
  • VD: After years of rejection, Hilary finally broke through and quickly became famous. (Sau nhiều năm bị từ chối, Hilary cuối cùng cũng thành công và nhanh chóng trở nên nổi tiếng.)
Break through nghĩa là gì?
Break through nghĩa là gì?

 

8, Break up:

  • Nghĩa: phá/bẻ thứ gì thành nhiều mảnh
  • VD: If we break the chocolate bas up, everyone can have a piece. (Nếu chúng ta bẻ thanh sô-cô-la thành nhiều mảnh, mỗi người có thể có một miếng.
Break up nghĩa là gì?
Break up nghĩa là gì?

Nếu bạn đã đọc đến đây, hãy tự thưởng cho mình một thanh sô-cô-la hay một điều ngọt ngào nào đó. Bạn đã tiến gần hơn đến việc chinh phục tiếng Anh rồi đó!

Cố lên nào!
Tham khảo thêm các bài Tổng hợp cụm động từ:

Tổng hợp cụm động từ (Phần 1)

Tổng hợp cụm động từ (Phần 2)

Tổng hợp cụm động từ (Phần 3)

 

Nguồn tham khảo: myenglishteacher.eu