Tổng hợp các cụm động từ thông dụng nhất (Phần 2)

Việc tốt nhất khi học từ vựng tiếng Anh là tiếp xúc với các từ mới càng nhiều càng tốt. Tiếp xúc càng nhiều, bạn sẽ càng quen mặt từ đó rồi dần nắm được nghĩa và cách sử dụng của từng từ.

Với cụm động từ cũng vậy, hãy làm quen với nhiều cụm động từ nhất. Để giúp các bạn khoanh vùng những cụm động từ thông dụng và bổ ích nhất, ENGZY đã có bài tổng hợp ở đây rồi.

Những bạn nào vẫn chưa nắm rõ cụm động từ là gì, sử dụng khi nào và sử dụng như thế nào hãy xem lại bài này ngay nhé:

Cụm động từ là gì? Cách sử dụng cụm động từ.

Tổng hợp các cụm động từ thông dụng nhất (Phần 1)

Tổng hợp các cụm động từ thông dụng nhất (Phần 3)

D

  • Die:

    • Die away / die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
    • Die out / die off: tuyệt chủng
    • Die for: thèm gì đến chết
    • Die of: chết vì bệnh gì
  • Do:

    • Do away with: bãi bỏ, bãi miễn
    • Do over = trang trí lại, làm lại từ đầu
    • Do up st / do st up: gài nút, buộc lại, đóng gói, sửa sang nhà cửa (BrE)
    • Do with: làm được gì nhờ có
    • Do without: làm được gì mà không cần
  • Draw back: rút lui
  • Drive at: ngụ ý, ám chỉ
  • Drop in at SB’s house: ghé thăm nhà ai
  • Drop off: buồn ngủ
  • Drop out of school: bỏ học

E

  • End up: kết thúc
  • Eat up: ăn hết
  • Eat out: ăn ngoài

F

  • Face up to: đương đầu, đối mặt
  • Fall:

    • Fall back on: trông cậy, dựa vào
    • Fall in with: mê cái gì (fall in love with SB: yêu ai đó say đắm)
    • Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
    • Fall through: hủy bỏ, trì hoãn
    • Fall off: giảm dần
    • Fall down: thất bại
    • Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì
  • Fill:

    • Fill in: điền vào
    • Fill up with: đổ đầy
    • Fill out: điền hết, điền sạch
    • Fill in for: đại diện, thay thế
  • Find out: tìm ra

G

  • Get

    • Get through to sb: liên lạc với ai
    • Get through: hoàn tất (= accomplish), vượt qua (= get over)
    • Get into: đi vào, lên xe, cố xỏ vào (mặc đồ), bắt đầu (công việc, cuộc đối thoại, thói quen, …)
    • Get in/ get into: đến, trúng cử, trúng tuyển
    • Get off: cởi bỏ, xuống xe, thoát nạn, khởi hành, chuyển chủ đề, …
    • Get out of: trốn tránh (trách nhiệm, …), không còn (thói quen, …), thoát ra khỏi
    • Get down: đi xuống, nằm xuống, ghi lại
    • Get sb down: làm ai thất vọng
    • Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm việc gì
    • Get to doing: bắt tay vào làm việc gì
    • Get round / around st: tìm cách giải quyết, vượt qua được
    • Get round / around to st: dành thời gian cho (công việc)
    • Get on: làm tốt (= get along), thành công, xoay sở, tiếp tục
    • Get along / on with = hòa hợp (= get on / along … together), thích nghi với (công việc)
    • Get st across: làm cho cái gì được hiểu
    • Get at: kiếm chuyện (với ai), truy cập, tìm ra
    • Get back: trở về, lấy lại
    • Get by (on/in/with st): tìm ra cách để sống hay làm việc
    • Get up: ngủ dậy
    • Get sb up: đánh thức ai
    • Get ahead: vượt trước ai
    • Get away with st: trốn mất mang theo cái gì, thoát trừng phạt, thoát nạn.
    • Get over: vượt qua
    • Get on one’s nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai
  • Give:

    • Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
    • Give st back: trả lại
    • Give in: bỏ cuộc
    • Give way to: nhượng bộ, đầu hàng (= give oneself up to), nhường chỗ cho ai
    • Give up: từ bỏ
    • Give out: phân phát, cạn kịêt
    • Give off: tỏa ra, phát ra (mùi hương, hương vị)
  • Go:

    • Go by: trôi qua
    • Go out: đi ra ngoài, lỗi thời
    • Go/be out of use: (máy, công nghệ, công trình, …) không còn được sử dụng nữa
    • Go out with: hẹn hò
    • Go through: kiểm tra, thực hiện công việc
    • Go through with: kiên trì bền bỉ
    • Go for: cố gắng giành được
    • Go in for st = take part in: tham gia
    • Go with: phù hợp
    • Go without: kiêng nhịn
    • Go off: nổi giận, nổ tung, thối rửa (thức ăn)
    • Go off with = give away with: cuỗm theo
    • Go ahead: tiến lên, tiếp tục, bắt đầu
    • Go back on one’s word: không giữ lời
    • Go down with: mắc bệnh
    • Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
    • Go up: tăng, đi lên, vào đại học
    • Go into ST: đâm vào, gia nhập, bắt đầu, kiểm tra kỹ, thâm nhập
    • Go away: cút đi, đi khỏi
    • Go around / round: đủ chia, đi vòng quanh
    • Go on: tiếp tục
  • Grow:

    • Grow out of: lớn vượt khỏi
    • Grow up: trưởng thành

H

  • Hand:

    • Hand down to = pass on to: truyền lại (cho thế hệ sau, …)
    • Hand in: giao nộp (bài, tội phạm)
    • Hand back: giao lại
    • Hand over: trao trả quyền lực
    • Hand out: phân phát (= give out)
  • Hang:

    • Hang round: lảng vãng
    • Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại)
    • Hang up (off): cúp máy
    • Hang out: treo ra ngoài
  • Hold:

    • Hold off: trì hoãn (= put off), giữ chân đối thủ
    • Hold on: giữ máy, chờ chút, cầm cự
    • Hold back: kiềm chế
    • Hold up: cản trở / trấn lột

J

  • Jump:

    • Jump at a chance / an opportunity: chộp lấy cơ hội
    • Jump at a conclusion: vội kết luận
    • Jump at an order: vội vàng nhận lời
    • Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng
    • Jump into (out of): nhảy vào (ra)

K

  • Keep:

    • Keep away from = keep off: tránh xa
    • Keep out of: ngăn cản
    • Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì
    • Keep sb from = stop sb from: ngăn cản ai đó
    • Keep sb together: gắn bó
    • Keep up: giữ lại, duy trì
    • Keep up with: theo kịp
    • Keep on: cứ tiếp tục, tiếp tục thuê, …
  • Knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng
  • Knock out: hạ gục ai

L

  • Lay:

    • Lay down: ban hành, hạ vũ khí
    • Lay out: sắp xếp, lập dàn ý
  • Leave:

    • Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc
    • Leave out: loại ra
  • Let:

    • Let sb down: làm ai thất vọng
    • Let sb in / out: cho ai vào / ra, phóng thích ai
    • Let sb off: tha bổng cho ai
  • Lie down: nằm nghỉ ngơi
  • Live:

    • Live up to: sống xứng đáng với
    • Live off sth: chỉ sống nhờ vào (một loại thức ăn)
    • Live on: sống dựa vào, sống sót (chỉ đáp ứng được nhu cầu ăn, ở)
  • Lock up: khóa chặt ai
  • Look:

    • Look after: chăm sóc
    • Look at: quan sát
    • Look back on: nhớ lại hồi tưởng
    • Look round: quay lại nhìn
    • Look for: tìm kiếm
    • Look forward to V-ing: mong đợi, mong chờ
    • Look in on: ghé thăm
    • Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại, …)
    • Look into: xem xét, nghiên cứu
    • Look on: đứng nhìn thờ ơ
    • Look out: coi chừng
    • Look out for: cảnh giác với
    • Look over: kiểm tra
    • Look up to: tôn trọng
    • Look down on: coi thường

Các bạn cũng có thể thư giãn bằng các học thuộc Phrasal verbs bằng bài hát này nhé