Cũng đều được gọi là thì tương lai nhưng ý nghĩa của chúng lại khác nhau một chút thôi, các bạn cùng ghi nhớ nhé.
Các bài viết liên quan:
- Những cấu trúc câu thông dụng.
- Lỗi ngữ pháp thường gặp.
- Biến đổi thơi trong câu tường thuật.
- 12 lỗi ngữ pháp tiếng Anh.
- Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.
- Cấu trúc tiếng Anh hay gặp ở THPT.
- Động từ To be.
- Công thức tổng quát các thời.
- Các thời tương lai
I. The simple future : (Thì tương lai đơn giản)
- Form : (+) S + shall / will + V ….
(-) S + shall / will + not + V… (shan’t / won’t)
(?) Shall / will + S + V ….. ?
2. Usage : – Diễn tả một hành động sẽ thực hiện trong tương lai
Ex: I will go to work by bus tomorrow.
– Diễn tả một hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói
Eg: A: The homework is difficult.
B: Don’t worry. I’ll help you.
– Hứa hẹn làm việc gì Eg: Thank you for lending me the money. I promise I’ll pay back on Friday.
– Đề nghị ai đó làm gì Eg: Will you shut the door please?
II. The near future tense: ( thời tương lai gần) hành động sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, được dự định trước.
- Form: S + be (am/ is/ are) + going to + V + smt
S + be ( am/ is/ are ) + V.ing + smt
2. Nhận biết – tomorrow – in the future, tonight – next… : next week, next Monday
III. Future progressive (Thì tương lai tiếp diễn )
Form: (+) S + will + be + V-ing …. (-) S + will + not + be + V-ing …. (?) Will + S + be + V-ing …?
IV. The Perfect Future: (Tương lai hoàn thành)
- Form:
(+) S + will + have + V3/ed …. (-) S + will + not + have + V3/ed …. (?) Shall / Will + S + have + V3/ed ….?2. Usage: Diễn đạt hành động xảy ra và kết thúc trước một thời điểm cụ thể hoặc một hành động trong tương lai.
Eg: – I will have finished all this typing by 5 p.m.
– He will have come back by the time I arrives.
3. Dấu hiệu nhận biết: by, by the time, ..
Eg : By the end of this year, I will have had a new bike.
Note : Sau when, while, before, after, until, by the time, as, as soon as, if …
Eg : – She will phone her parents when she comes here next week.
– I will go out with you after I have finished my homeworked.
V. Future perfect progressive(Tương lai hoàn thành tiếp diễn)
1. Form:
(+) S + shall/will + have been + Ving….
(-) S + shall/will not + have been + Ving….
(?) Shall/Will + S + have been + Ving …?
2. Usage: Giống như thì TLHT nhưng nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
Eg: – They will have been living in this city for 10 years by next December.
(hình ảnh sưu tầm)