Tên của 40 động vật con và bố mẹ của chúng

Các bé nhỏ thường tò mò và có nhiều câu hỏi về thế giới xung quanh. Khi mới học tiếng Anh, chắc hẳn ông bà, bố mẹ hay anh chị em cũng gặp những câu hỏi tưởng đơn giản mà ngẫm lại cũng thật hóc búa đến từ các bé.
Hỏi đến con mèo, ai cũng biết là cat. Con cá sấu là crocodile. Nhưng các bé lại muốn biết con mèo con là gì, con cá sấu con là gì.

Hôm nay, ENGZY sẽ giới thiệu với các bạn tên của 40 động vật quen thuộc kèm theo cả tên con cái và bố mẹ của chúng. Mọi người học tập vui vẻ nhé!

1. bear – cub: gấu
2. bee – larva: ong
3. beluga – calf: cá tầm (động vật quý hiếm)
4. bird – hatchling, chick: chim
5. cat – kitten: mèo
6. butterfly – caterpillar, larva, pupa: bướm
7. camel – calf: lạc đà
8. cattle – calf: gia súc
9. cheetah – cub: báo
10. chicken – chick, pullet (young hen):
11. crocodile – hatchling: cá sấu
12. crow – chick: quạ
13. deer – fawn: hươu
14. dog – puppy: chó
15. dolphin – pup, calf: cá heo
16. donkey – colt, foal: lừa
17. duck – duckling: vịt
18. eagle – fledgling, eaglet: đại bàng
19. elephant – calf: voi
20. fish – fry, fingerling:

21. fox – kit, cub: cáo
22. frog – tadpole: ếch
23. giraffe – calf: hươu cao cổ
24. gorilla – infant: khỉ đột
25. hedgehog – piglet: nhím
26. horse – foal: ngựa
27. koala – joey: gấu koala
28. monkey – infant: khỉ
29. mouse – pinkie: chuột
30. owl – owlet: cú mèo
31. oyster – spat: hàu
32. panda – cub: gấu trúc
33. penguin – chick: chim cánh cụt
34. pig – piglet, shoat: lợn
35. rabbit – bunny: thỏ
36. rat – pup: chuột cống
37. sheep – lamp: cừu
38. snake – snakelet, neonate: rắn
39. spider – spiderling: nhện
40. turkey – poult: gà tây