Common phrasal verbs in English (Các cụm động từ thông dụng).

Common phrasal verbs in English (Các cụm động từ thông dụng trong tiếng Anh) có rất nhiều nên chúng ta dành nhiều thời gian cho chúng hơn.

Các bài liên quan:

No

Phrasal verbs

No

Phrasal verbs

1 apply for          :  xin (việc) 26 have a discussion about sth: thảo luận
2 apply to            :  nộp đơn cho 27 hold up               : hoãn lại
3 ask ….  for       :  hỏi xin 28 invite … to…       : mời ai
4 believe in         : tin vào 29 keep up               : theo kịp
5 catch up with   : theo kịp 30 laugh at               :  cười chế nhạo
6 consist of         :  gồm có 31 listen to               : lắng nghe
7 cool off            :  làm nguội 32 look up                : tra cứu
8 die of               :  chết vì 33 pay attention to   : chú ý đến
9 divide into       :  chia ra 34 point… at…          : chỉ… vào
10 explain …to …  : giải thích cho 35 put off                 :  trì hoãn
11 fill in                :  điền vào 36 speak to/ with sb about/ of sb/ sth: nói
12 fall behind       : rơi lại phía sau 37 stare at           : nhìn chăm chằmvào ai
13 get on with       :  hoà thuận với 38 search sb/ sth for sb/ sth: khám, xét, tìm
14 get over            : vượt qua 39 take after              : giống
15 get up               : thức dậy 40 take care of          :   chăm sóc
16 give in               : chịu thua 41 take off                 : cất cánh
17 give up              : từ bỏ 42 throw …at…          : ném vào
18 glance at            : liếc nhìn 43 try out                   : thử
19 go away             : đi xa 44 turn on                  : bật, mở
20 go off                 : nổ 45 turn off                  : tắt
21 go on                  : tiếp tục 46 turn up                   :  đến
22 go out                 : đi ra ngoài 47 wake up                 :  đánh thức
23 go down             :  giảm giá 48 wait for                  :  chờ
24 go up                  :  tăng giá 49 wash up                 : giặt, rửa
25 grow up             : trưởng thành 50 write to                  : viết thư cho
51 look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì 81 wait up: thức chờ ai
52 look about one: nhìn quanh 82 walk up: leo lên
53 look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc 83 watch out (for): be careful
54 look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu 84 start over: start again
55 look away: quay đi, nhìn chỗ khác 85 talk to/ with sb about/ of sb/ sth: nói,bàn, thảo luận
56 look as if: có vẻ như 86 tear up: tear into small pieces
57 look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi quan, đen tối 87 throw sth at sb/ sth: ném, chọi
58 look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn lắm 88 throw away: discard
59 look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn 89 throw sth to sb: chuyền
60 look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua) 90 fall behind: bị tụt đằng sau
61 look down: nhìn xuống; hạ giá 91 pay back: return money to sb
62 look down on: ra vẻ kẻ cả 92 pick up: lift
63 look down upon: xem thường 93 put away: put sth in its proper place
64 look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong 94 put back: return sth to its original place
65 look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách hân hoan 95 put off: postpone
66 look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào 96 laugh at sb/ sth: cười, trêu chọc, chế nhạo
67 look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ, nghiên cứu; nhìn ra, hướng về 97 leave out: omit
68 look on: đứng xem, đứng nhìn 98 leave somewhere for. . .: rời
69 look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi chừng! 99 Do away with : bãi bỏ, bãi miễn
70 look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái gì 100 Do up = decorate
71 look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi, bỏ qua; bao quát, ở cao nhìn xuống 101 Do with : làm đc gì nhờ có
72 look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc 102 Do without : làm đc gì mà không cần
73 look through: không thèm nhìn, lờ đi; xem lướt qua 103 Draw back : rút lui
74 look sth through: xem kĩ, xem lần lượt, nhìn thấu 104 Drive at : ngụ ý, ám chỉ
75 look to, look toward: lưu ý, cẩn thận về; mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào 105 Drop out of school : bỏ học
76 look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ điển 106 Drop off : buồn ngủ
77 look up to: tôn kính, kính trọng 107 End up : kết thúc
78 look upon sb as: coi ai như là 108 Eat up : ăn hết
79 Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ ) 109 Eat out : ăn ngoài
80 Die for : thèm gì đến chết 110 Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì

Xem thêm video Engzy sưu tầm về cụm động từ ở đây: