Từ vựng tiếng Anh về các phòng, ban trong công ty
Những từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn tự tin hơn khi làm bài Toeic Reading and Listening.
Marketing Dept: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị
Sales Dept: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
Public Relations Dept (PR Dept): Phòng Quan hệ công chúng
Administration Dept: Phòng Hành chính
Human Resource Dept (HR Dept): Phòng Nhân sự
Training Dept: Phòng Đào tạo
Accounting Dept: Phòng Kế toán
Treasury Dept: Phòng Ngân quỹ
Information Technology Dept (IT Dept): Phòng Công nghệ thông tin
Customer Service Dept: Phòng Chăm sóc Khách hàng
Audit Dept: Phòng Kiểm toán
Product Development Dept: Phòng Nghiên cứu và Phát triển sản phẩm.
Sưu tầm ảnh và bài trên internet.