Tất tần tật về Câu Tường Thuật (Câu Gián Tiếp, Reported Speech)

Câu hỏi Tường Thuật

Reported speech – Câu Tường Thuật còn được gọi là Câu Gián Tiếp trong tiếng Anh.

Cùng tìm hiểu cách chuyển từ lời nói giao tiếp sang câu Tường Thuật trong tiếng Anh.

Bài sẽ đi qua những phần kiến thức sau:

  • 1/ Biến đổi THÌ trong câu Tường Thuật
  • 2/ Biến đổi Thời Gian và Địa Điểm trong câu Tường Thuật
  • 3/ Không biến đổi THÌ trong câu Tường Thuật
  • 4/ Introductory Verbs – Động từ Tường Thuật
  • 5/ Biến đổi đại từ trong câu Tường Thuật
  • 6/ Câu hỏi Tường Thuật
  • 7/ Câu Tường Thuật Mệnh Lệnh / Câu Tường Thuật Yêu cầu

1/ Biến đổi THÌ trong câu Tường Thuật

Học cách sử dụng câu Trực Tiếp và câu Gián tiếp và cách thay đổi THÌ khi sử dụng câu Tường Thuật.

Khi thay đổi từ câu Trực Tiếp sang câu Gián Tiếp, bạn cần thay đổi ngữ pháp theo những cách sau.

Động từ thường cần được thay đổi theo thì. Trong trường hợp này, các thì thường sẽ lùi ngược lại như sau:

  • Hiện tại ĐƠN thành Quá khứ ĐƠN
  • Hiện tại Tiếp Diễn thành Quá khứ Tiếp Diễn
  • Hiện tại Hoàn Thành thành Quá khứ Hoàn Thành
  • Quá khứ Đơn thành Quá khứ Hoàn Thành
  • Quá khứ Tiếp Diễn thành Quá khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
  • Quá khứ Hoàn Thành (KHÔNG ĐỔI)
  • Will thành Would
  • Will be thành Would be
  • Will have thành Would have
  • Will have been thành Would have been

Một số động từ khác trong câu Tường Thuật:

  • Can thành Could
  • Could (KHÔNG ĐỔI)
  • Have to thành Had to
  • Must thành Must/Had to
  • May thành Might
  • Might (KHÔNG ĐỔI)
  • Should (KHÔNG ĐỔI)

Xem thêm ví dụ chi tiết

Thay đổi thì trong câu Tường Thuật | ẢNH MINH HỌA

Chuyển từ câu Trực Tiếp sang câu Gián Tiếp

 

2/ Changes in Time and Place in Reported Speech

Học cách thêm Thời Gian và Địa Điểm trong câu Tường Thuật.

Thời Gian và Địa Điểm cần được biến đổi trong câu Tường Thuật.

  • Now –> Then
  • Today –> That day
  • Here –> There
  • This –> That
  • Tomorrow –> The following day/ The next day/ The day after
  • Next week –> The following week/ The next week/ The week after
  • Yesterday –> The previous day/ The day before
  • Last week –> The previous week/ The week before
  • Ago –> Previously/ Before
  • Tonight –> That night

Biến đổi Thời Gian và Địa Điểm trong câu Tường Thuật | ẢNH MINH HỌA

Biến đổi thời gian, địa điểm trong câu Tường Thuật, câu Gián Tiếp

 

3/ Không biến đổi THÌ trong câu Tường Thuật:

Không cần biến đổi THÌ trong câu Tường Thuật khi:

  • Động từ Tường Thuật ở thì Present, Present Perfect or Future.
  • If the reported sentence deals with a fact or general truth.
  • The reported sentence contains a time clause.
  • The verb of the sentence is in the unreal past (the second or the third conditional).
  • The subjunctive stays unchanged in the subordinate clause.
  • Had bettercouldwouldused toshouldmightought to and mustn’t remain unchanged.
  • If the speaker reports something immediately or soon after it was said.

Không biến đổi THÌ trong câu Tường Thuật | ẢNH MINH HỌA

Trường hợp không cần biến đổi Thì trong câu Gián Tiếp

 

4/ Động từ Tường Thuật:

Danh sách động từ Tường Thuật:

  • Tell, say, ask
  • Verb + that + clause: complain, deny, explain, exclaim, remark, promise, boast, inform somebody, claim, agree, suggest
  • Verb + to + infinitive: agree, offer, refuse, demand, threaten, promise, claim
  • Verb + indirect object + to + infinitive: advise, allow, beg, command, encourage, forbid, invite, want, instruct, permit, urge, order, remind, warn
  • Verb + “ing” form: admit (to), accuse somebody of, apologize for, boast about/ of, complain to somebody of, deny, insist on, suggest
  • Verb + how: explain to somebody
  • Wonder

Động từ Tường Thuật l ẢNH MINH HỌA 1

Động từ Tường Thuật

 

ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT | ẢNH MINH HỌA 2

Động từ Tường Thuật

 

5/ Biến đổi Đại Từ trong câu Tường Thuật:

Học cách biến đổi Đại Từ trong câu Tường Thuật.

Trong câu Tường Thuật – câu gián tiếp, hãy cẩn thận với các đại từ. Chúng cần được biến đổi dựa vào từng tình huống. Bạn chắc chắn phải dựa vào ngữ cảnh.

Biến đổi Đại Từ trong câu Tường Thuật | ẢNH MINH HỌA

Biến đổi Đại Từ trong câu Tường Thuật

 

6/ Câu hỏi Tường Thuật:

Học cách xây dựng câu hỏi Tường Thuật.

Khi bạn chuyển câu hỏi trực tiếp sang câu hỏi gián tiếp, bạn cũng làm theo các bước như với câu khẳng định.

Để thuật lại 1 câu hỏi, hãy sử dụng các từ: inquire, wonder, want to know, ask…

Câu hỏi Tường Thuật | ẢNH MINH HỌA

Câu hỏi Tường Thuật

 

7/ Câu Tường Thuật Mệnh Lệnh / Câu Tường Thuật Yêu cầu

Học cách sử dụng Câu Tường Thuật Mệnh Lệnh / Câu Tường Thuật Yêu cầu với ví dụ

Câu Tường Thuật Mệnh Lệnh / Câu Tường Thuật Yêu cầu được cấu tạo nên từ các động từ to V.

Động từ Tường Thuật cho các loại câu tường thuật này là: order, shout, demand, warn, beg, command, tell, insist, beseech, threaten, implore, ask, propose, forbid…

Khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp, đừng quên biến đổi Đại Từ và Thì nhé.

Câu Tường Thuật Mệnh Lệnh / Câu Tường Thuật Yêu cầu | ẢNH MINH HỌA

Câu Tường Thuật Mệnh Lệnh / Câu Tường Thuật Yêu cầu

Đọc đến đây chứng tỏ bạn đã dành ra nhiều tâm huyết để học tiếng Anh. Hãy tiếp tục cố gắng nhé!

Bạn đang tiến gần hơn đến việc chinh phục tiếng Anh rồi đó.

Cảm ơn bạn thật nhiều.

Tham khảo thêm các bài viết khác:

Tổng hợp các dạng câu so sánh trong tiếng Anh.

Tổng hợp các trạng từ trong tiếng Anh (English adverbs)