Hệ thống phiên âm tiếng Anh – Nguyên âm đơn và nguyên âm đôi

Bảng chữ cái tiếng Anh có tất cả là 26 chữ cái. Thế nhưng, lại có đến 44 cách phát âm. Đã bao giờ bạn thắc mắc về sự bất hợp lí này chưa. 

Sở dĩ lại có đến 44 cách phát âm trong tiếng Anh là vì có phát âm được tạo nên bởi một chữ cái nhưng có phát âm được tổ hợp bởi 2 hay 3 chữ cái tạo thành. Ví dụ như round (ou được phát âm là /au/, kết hợp bởi 2 nguyên âm là /a/ và /u/). 

Thực tế, những kí tự mà bạn vẫn hay thấy trong hai dấu gạch đơn, thường xuất hiện bên cạnh một từ trong từ điển chính là chìa khóa giúp chúng ta phát âm được và đọc đúng từ đó. Hệ thống những kí tự này chính là bảng phiên âm quốc tế IPA (International Phonetics Alphabet).

Hôm nay, hãy cùng ENGZY điểm qua các nguyên âm đơn và nguyên âm đôi trong bảng phiên âm tiếng Anh nhé!

Vowels and diphthongs

(nguyên âm đơn và nguyên âm đôi)

I, Nguyên âm đơn:

1/ Cách phát âm “a”:

/əe/

/ei/ /ɔː/ /e/ /ə/ /i/ /ɒ/

/a:/

Cat

Pan

Example

Jam

Blank

Black

 

Station

Lake

Snake

Rain

Face

Lay

 

 

Fall

Ball

All

Call

Warm

Although

 

Anything

Many

Anyhow

 

 

 

Banana

Apart

Woman

Accountant

Unfortunate

 

Encourage

Village

Passage

Coverage

 

 

Want

Watch

Quality

Quantity

Hand

 

 

Arm

Army

Harmful

Farmer

Ask

After

2/ Cách phát âm “e”

/i:/

/e/ /i/

/ə/

He

Equally

Scenery

Extremely

Even

 

Spell

Well

Pen

Regular

Telephone

 

 

Enjoy

Enough

Ensure

Develop

Engage

 

 

Father

Teacher

Robber

Suffer

Answer

 

3/ Cách phát âm “i”:

/i/

/ai/

/ə/

ill

Fit

Big

Gift

Miss

Different

Win

 

 

High

Hide

Excite

Sign

Silence

Sight

Bike

 

 

Possible

Terrible

Similar

 

 

 

 

 

 

4/ Cách phát âm “o”:

/ɒ/

/ɔː/ / əʊ/ /Λ/ /ʊ/ /З:/

/w/

Shop

Lot

Job

Pop

Pot

Box

 

Bore

Form

Born

Born

Host

Formation

 

Host

Post

Rope

Poster

Most

Rose

 

Rough

Son

Tough

Wonderful

Sometimes

Money

 

Woman

Wolf

 

 

 

 

 

Worker

World

Worst

Worth

 

 

 

Someone

Once

One

Everyone

 

 

 

5/ Cách phát âm  “u”:

/Λ/

/i/ /u/ /ju:/ /ə/

/ju/

Cut

Hungry

Button

Dutch

Butter

Fun

Bus

 

 

Business

Busy

 

 

 

 

 

 

 

Butch

Bush

Sugar

Push

Full

 

 

 

 

Nuclear

Tube

Duty

 

 

 

 

 

 

Picture

Pasture

Century

Circus

Suggestion

 

 

 

 

Lunar

Inclusion

During

Cure

 

 

 

 

 

II, Nguyên âm đôi:

6/ Cách phát âm “ai” và “ay”:

/ei/

/eə/

Ai → /ei/:

 mail  – fail – daily – tail – maiden – wait

( said /sed/    – says /sez/)

Ay →/ei /

Pay – stay – day – may – say

(quay /ki:/)

Ai → /eə/

Air – dairy – fair- repair – pair – chair

7/ Cách phát âm “au”:

/ɔː/

/ a:/

Because – pause – naughty – caught – daughter – cause Laugh – aunt

8/ Cách phát âm “ea”:

/i:/

/e/ /ei/ / a:/ /iə/ /eə/

/З:/

Speak

Lead

Heave

Eat

Please

Heat

Reason

feast

Heavy

Bread

Leather

Death

Ready

Measure

Bear

feather

Steak

Great

break

Heart

Land

 

Ear

Fear

Rear

Clear

Gear

 

Pear

Bear

 

Learn

Earth

Earn

Heard

 

9/  Cách phát âm “ee”:

/i:/

Cheese – sheep – meet –  see –  seem – feed – three – feel

10/ Cách phát âm “ie”:

/i:/

/ai/ /aɪ.ə/ /ə/

/ju:/

Niece

Field

Movie

Belief

Chief

Pie

Lie

Tie

Die

 

Science

Quiet

 

 

 

Ancient

Efficient

Proficient

 

 

View

Adieu

 

 

 

11/ Cách phát âm “ei” và “ey”:

/i:/

/ei/

/a/

Ei → /i:/

Ceiling

Neither* either*

Receipt

Receive

 

 

 

Ei → /ei/

Neighbour

Vein

Eighteen

Weight

Ey → /ei/

Convey

Obey

Ey → /ai/

Height

Heist

 

 

 

 

 

12/ Cách phát âm “oa”:

/əʊ/

/ɔː/

Boast – boat – goal – coal – coach – road Board – oar – abroad

13/ Cách phát âm “oi” và “oy”:

/ эi/

Coin – spoil – boy – enjoy – toy – boil – voice – choice

14/ Cách phát âm “oo”:

/u/

/u:/ /Λ/

/ɔː/

Book

Cook

Good

Foot

Look

 

School

Moon

Choose

Goose

Boot

 

Flood

Blood

 

 

 

 

Door

Floor

 

 

 

 

15/ Cách phát âm “ou”:

/au/

/ əυ/ /Λ/ /u/ /u:/ /ə/

/ э:/

Round

Mountain

House

Count

Pounce

Noun

Soul

Although

Dough

 

Young

Tough

Couple

Cousin

rough

Should

Would

 

Group

Soup

Route

Dangerous

Serious

Nervous

Habour

Famous

 

Course

Fought

Four

Your

Pour

 

16/ Cách phát âm “ow”:

/ əυ/

/au/

Snow – slow – yellow – blow – know – flow – window – throw – tomorrow Cow – now – fowl – crowd – how – brown – power – down

17 / Cách phát âm “ui”: ui →   /i/ :  guitar – build

18 / Cách phát âm “uy”: uy →  /ai/:  guy – buy

19 / Cách phát âm “oe”: oe→   /əυ/: goes – toe – does / d Λz/)

20 / Cách phát âm “ew”: ew →  /ju:/:   few – dew – (sew / əυ/)

Trên đây là hệ thống cách phát âm những nguyên âm đơn và nguyên âm đôi trong tiếng Anh. Sau khi xem kĩ lí thuyết, các bạn cần ôn tập mỗi ngày. Sau đây là phần bài tập thực hành để bạn có thể tự luyện tập và rút kinh nghiệm.

Nếu có bất kì thắc mắc hay góp ý gì, hãy bình luận ở dưới bài viết nhé!

Tìm từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:

1, A. Peace

2, A. Ahead

3, A. Large

4, A. Loud

5, A. Head

6, A. now

7, A. Picture

8, A. Seaside

9, A. Colour

10, A. Toe

 

B. Meat

B. Capitalist

B. War

B. Amount

B. Feather

B. Show

B. Culture

B. Combine

B. Hole

B. Free

 

C. Instead

C. Also

C. Motor-car

C. Found

C. Theatre

C. Borrow

C. Pure

C. Life

C. Go

C. Scene

 

D. Leader

D. Important

D. Starter

D. You

D. Teacher

D. Slow

D. Nature

D. Police

D. Toe

D. Bed