1 từ lại có nhiều cách phát âm? Học như thế để đọc cho đúng?
- Live phát âm là /lɪv/ hay /laɪv/?
- Close phát âm là /kləʊz/ hay /kləʊs/?
- Bow phát âm là /baʊ/ hay /boʊ/?
- Use phát âm là /juːz/ hay /juːs/?
- Excuse phát âm là /ɪkˈskjuːz/ hay /ɪkˈskjuːs/?
- Graduate phát âm là /ˈɡrædʒ.u.eɪt/ hay /ˈɡrædʒ.u.ət/?
Hệ thống phiên âm tiếng Anh – Nguyên âm đơn và nguyên âm đôi
Lỗi thường gặp khiến bạn không thể nghe tiếng Anh
Live là một từ thú vị. Nó có thể được phát âm theo hai cách và nghĩa không giống nhau.
Bạn có thể đi xem “live /laɪv/ concert”, có nghĩa các nhạc công và ca sĩ biểu diễn trực tiếp ngay trước mặt. Từ live trong trường hợp này là tính từ. Khi live là động từ, chẳng hạn “live /lɪv/ your life to the fullest” (sống trọn vẹn nhất có thể), cách phát âm hoàn toàn khác.
Một số từ tiếng Anh khác cũng có hai cách phát âm tùy thuộc vào vai trò động từ hay tính từ trong câu.
Ví dụ, người Anh nói “close /kləʊz/ a door” (đóng cửa) bởi close ở đây là động từ. Tuy nhiên, họ cũng có thể nói “sit close /kləʊs/ to the window” (ngồi gần cửa sổ). Âm gió cuối từ đã thay đổi, do đây là một tính từ hoặc trạng từ.
|
Ảnh: EF English Live |
Trường hợp khác, cách phát âm của một từ phụ thuộc vào việc chúng là động từ hay danh từ.
Sau khi biểu diễn trong một buổi hòa nhạc, bạn sẽ bow /baʊ/ (cúi đầu – động từ) để cảm ơn sự ủng hộ của khán giả. Nhưng khi ai đó tặng bạn một món quà, nó có thể được gói lại và buộc dải ruy băng thành hình bow /boʊ/ (cái nơ – danh từ). Nguyên âm trong từ đã thay đổi.
Ở một số quốc gia, bạn “use /juːz/ chopsticks” (dùng đũa – động từ) để ăn nhưng “the use” /juːs/ (thói quen, tập quán, mục đích – danh từ) đó không phổ biến ở phương Tây. Tương tự, bạn có thể “excuse /ɪkˈskjuːz/ a friend for being late” (tha lỗi, bỏ qua cho một người bạn vì đến muộn – động từ), nhưng chỉ khi họ có “good excuse” /ɪkˈskjuːs/ (lời xin lỗi/lý do bào chữa hợp lý – danh từ).
Nếu học tập chăm chỉ, bạn sẽ “graduate from Harvard university” /ˈɡrædʒ.u.eɪt/ (tốt nghiệp Đại học Harvard – động từ) và trở thành “a graduate” /ˈɡrædʒ.u.ət/ (sinh viên tốt nghiệp – danh từ).