Một trong những thành phần chính và mang vai trò chủ chốt trong câu cú ngữ pháp tiếng Anh chính là các đại từ. Gợi ý khi bắt đầu học tiếng Anh, kể cả là tiếng anh giao tiếp hay tiếng anh viết, các bạn đều nên làm quen với các đại từ đầu tiên. Khi xác định được đúng đại từ và chức năng, cách sử dụng của chúng trong câu, các bạn sẽ không còn gặp nhiều khó khăn trong việc xác định số nhiều hay số ít khi chia động từ.
Hãy bắt đầu bài học luôn nào!
1, Tác dụng:
Đại từ nhân xưng dùng để thay thế cho 1 danh từ hay 1 cụm danh từ. Vì thế nên ĐTNX có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu như: chủ ngữ, tân ngữ, sau giới từ, trước danh từ hoặc đứng cuối câu:
Ví dụ 1: This boy likes playing football and he can speak 3 languages with his father.
Ví dụ 2: The woman is over 60 years old. She studied English herself on some websites.
Ví dụ 3: Those are my books. I bought them last month. Give them to me please. Yours (your books) are over there.
2, Vị trí các đại từ trong câu:
-
Đại từ nhân xưng (personal pronoun): Đứng ở đầu câu, làm chủ ngữ trong câu. Ví dụ: He speaks English fluently.
-
Tân ngữ (object): Đứng sau động từ thường hoặc sau giới từ. Ví dụ 1: They gave me some flowers on my birthday.
Ví dụ 1: Listen to me, please.
- Chú ý: Từ I và me hay bị nhầm lần khi sử dụng với liên từ and:
Ví dụ Tom asked Lan and me about the new theatre. (sau Verb dùng Me)
Ví dụ 2: Lan and I are sharing an apartment. (trước Verb dùng I)
-
Tính từ sở hữu (possessive adjective): Luôn đứng trước danh từ. Ví dụ: My father likes reading books before going to bed.
-
Đại từ sở hữu (possessive pronoun): Đứng đầu câu hoặc cuối câu, thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ ở câu trước. Ví dụ: This is my bike. Yours is over there.
-
Đại từ phản thân (reflexive pronoun): Đứng sau chủ ngữ hoặc cuối câu. Chủ ngữ nào, đại từ phản thân đó. Dùng đại từ phản thân sau từ BY có nghĩa là 1 mình hoặc tự làm gì.
Ví dụ 1: The man was standing at the train station by himself. (Người đàn ông đứng ở ga tàu một mình.)
Ví dụ 2: She bought a new house herself. (Cô ấy mua cho mình một ngôi nhà mới.)
Ví dụ 3: We cooked dinner for ourselves. (Chúng tôi tự nấu bữa tối cho chúng tôi.)
Dưới đây là bảng tổng hợp các đại từ nhân xưng và các đại từ liên quan:
Subject | Object | Possessive Adj | Possessive Pro | Reflexive pro |
I (tôi) | Me (tôi) | My (của tôi) | Mine (cái của tôi) | Myself (bản thân tôi) |
You (bạn) | You (bạn) | Your (của bạn) | Yours (cái của bạn) | Yourself (bản thân bạn) |
He (anh/ông ấy) | Him (anh/ông ấy) | His (của anh ấy) | His (cái của anh ấy) | Himself (bản thân anh ấy) |
She (cô/bà ấy) | Her (cô/bà ấy) | Her (cái của cô ấy) | Hers (cái của cô ấy) | Herself (bản thân cô ấy) |
It (nó) | It (nó) | Its (của nó) | Itself (bản thân nó) | |
We (chúng ta/tôi) | Us (chúng ta/tôi) | Our (của chúng tôi/ ta) | Ours (cái của chúng tôi/ ta) | Ourselves (bản thân chúng tôi/ ta ) |
You (các bạn) | You (các bạn) | Your (của các bạn) | Yours (cái của các bạn) | Yourselves (bản thân các bạn) |
They (họ, chúng) | Them (họ, chúng) | Their (của chúng) | Theirs (cái của chúng) | Themselves (bản thân chúng/ họ) |
Bài tập thực hành
Chọn đáp án đúng:
- You said you were going to introduce a friend of_______ who wanted to buy a new house. a.you b. yours c. yourself d. your father
- Please take these papers and give_______ to Mike. a. them b. it c. one d. that
- Tom asked Ann and_______ about the new theatre. a. I b. my c. me d. self
- Janice and _______ live in an apartment. a. me b. my c. self d. I
- Tom is going to lose_______ job. a. him b. his c. he d. he’s
- A very large snake killed_______ victims. a. its b. his c. her d. it
- I don’t want you to pay for me. I’ll pay for_______ a. me b. yourself c. myself d. mine
- It’s our own fault. We blame_______ a. ours b. us c. ourselves d. out
- James is very interested in mathematics and _______ applications. a. its b. their c. them d. it
- He asked _______ to leave the office then. a. our b. we c. us d. ours
- You and_______ have to finish this before noon. a. me b. my c. mine d. I
- Mr. Scott has a garage. The garage is_______ a. to him b. of him c. of his d. his
Luyện tập ngay và check đáp án ở dưới nhé. Có bất cứ thắc mắc gì, đừng ngại ngùng bình luận và hỏi chúng mình nhé!
Key: 1b, 2a, 3c, 4d, 5b, 6a, 7c, 8c, 9a, 10c, 11d, 12d