Câu điều kiện hay câu điều kiện ước ao trong tiếng Anh cũng là phần ngữ pháp chính đấy các bạn ạ. Để hiểu và ghi nhớ được phần này cũng dễ thôi. Chúng ta dành chút thời gian để học nhé.
Bài viết liên quan:
- Tổng hợp động từ bất quy tắc
- Các cấu trúc hay gặp ở THPT
- Chia động từ ở thời hiện tại đơn giản
- Công thức tổng quát các thời trong tiếng Anh
I. Conditional sentence (Câu điều kiện)
- Type 1 có thật ở hiện tại or tương lai
If clauses
When/ If + S + V(s/es) / am,is,are (not) …, |
Main clauses
S + should (khuyên)/ will/shall/can/may (not) + V1 |
Eg: If it rains heavily, I will stay at home.
- Type 2 không có thật ở hiện tại
If clauses
If + S + V2/ ed/ (tobe: were)…., |
Main clauses
S + would/ could/ should/ might (not) + V1 |
Eg1: I would buy a new bicycle if I had enough money.
Eg2: If I were a King, you would be a Queen.
- Type 3 không có thật ở quá khứ
If clauses
If + S + had + V3/ed ….., |
Main clauses
S + would/ could/ should/ might (not) + V1 .. |
Eg:- If he had had a lot of money, he would have bought a bigger house.
- Type 0 điều kiện loại 0
If clauses
If + S + V(s/es) / am,is,are …, |
Main clauses
S + V(s/es) / am,is,are … |
5. Câu điều kiện pha trộn
a. Điều kiện pha trộn 3- 2: Diễn tả một giả định trong quá khứ nhưng lại mang đến kết quả ở hiện tại.
If + S + had + V3/ed ….., | S + would/ could/ should/ might (not) + V1 ..
(dấu hiệu: now) |
Ex: If I had caught this plane, I would die now. (Nếu mà tôi bắt chuyến máy bay đó thì bây giờ tôi đã chết rồi.)
b. Điều kiện pha trộn 2-3: Diễn tả một giả định ở hiện tại nhưng lại mang đến kết quả trong quá khứ.
If + S + V2/ed/ (tobe: were) …., | S + would/could/should/might (not) + have + V3/ed ….. |
Ex: If she didn’t love her family, she wouldn’t have come home so early. (Nếu cô ấy không yêu gia đình, cô ấy đã không trở về nhà sớm đến thế)
II. Câu điều kiện ước ao
Video câu điều kiện pha trộn
Video câu điều kiện chung
-Video sưu tầm-