Những động từ tiếng Anh thường gặp trong nhà hàng
“Order” là gọi món”, “pay” là trả tiền còn “serve” chỉ hành động phục vụ,
TT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | give | đưa |
2 | drink | uống |
3 | serve | phục vụ |
4 | pay | trả tiền, thanh toán |
5 | eat | ăn |
6 | cook | nấu |
7 | hold | cầm |
8 | light | thắp (nến, đèn) |
9 | order | gọi món |
10 | lift | nâng lên |
11 | write | viết |
12 | slice | cắt lát |
13 | stack | chất thành đống |
14 | set (the table) | dọn bàn, sắp xếp bàn |
Nguồn: sưu tầm