Những trạng từ dùng trong câu so sánh của tiếng Anh nên nhớ.

Những trạng từ thể hiện tính so sánh.

Bài viết liên quanTổng hợp các dạng câu so sánh trong tiếng Anh.

Để cải thiện kiến thức ngữ pháp IELTS, bạn có thể tham khảo các trạng từ thể hiện ý nghĩa so sánh dưới đây.

Adverb Definition Example Meaning
Comparatively/relatively In comparison with something else Our sample was relatively/comparatively small Tương đối là
Especially/particularly More than usual The process was not especially/particularly difficult Đặc biệt là
Specially More than usual (spoken English) The exam was specially hard this year. Đặc biệt là
Somewhat (opposite: considerably) (Slightly formal): a little; slightly When we tested younger boys, we obtained somewhat/considerably different results. Hơi/ khá là
Primarily Mainly Amir is primarily interested in bio-physics. Chủ yếu
Mostly/largely Almost completely (but not totally so) The research was largely/mostly successful Chủ yếu
Directly Without anything else being involved The illness is directly linked to poor housing. Trực tiếp

 

 

 

 

Nguồn: Sưu tầm