Tổng hợp từ vựng theo chủ đề: TRUYỀN THÔNG

Tổng hợp từ vựng theo chủ đề: TRUYỀN THÔNG

Tổng hợp tính từ chỉ cảm xúc

150 Tính từ chỉ Tính Cách (có ảnh minh họa)

Tổng hợp các từ vựng chỉ thời gian trong tiếng Anh.

CÁC LOẠI HÌNH TIN TỨC, BÁO CHÍ VÀ TẠP CHÍ

  1. online news: báo điện tử (the online version of a newspaper)
  2. a broadsheet: ấn phẩm khổ rộng (a newspaper printed on large sheets of paper)
  3. the daily: nhật báo (a newspaper published every day except Sunday)
  4. a tabloid: báo khổ nhỏ, chuyên đăng các tin vắt tắt về người nổi tiếng và thường không có nhiều tin chính luận (a newspaper with fairly small pages mostly containing stories about famous people and not much serious news)
  5. a weekly publication: tạp chí, báo xuất bản hàng tuần (a magazine or newspaper which is published once a week)
  6. a media outlet: ấn phẩm hoặc chương trình phát thanh chuyên cung cấp tin tức và điểm tin tới công chúng thông qua một loạt các kênh truyền thông. Media outlets bao gồm báo giấy, tạp chí, radio, truyền hình và cả internet. (A publication or broadcast program that provides news and feature stories to the public through various distribution channels. Media outlets include newspapers, magazines, radio, television, and the Internet)
  7. biweekly: tạp chí loại xuất bản định kỳ 2 lần/tuần (a magazine that is published twice a month)
  8. bulletin: tập san được xuất bản bởi một câu lạc bộ hoặc tổ chức để cung cấp thông tin đến cho các thành viên thuộc đơn vị đó (a magazine or newspaper produced regularly by a club or organization to give information to its members)
  9. compact: tờ tin tức với rất ít trang và thường điểm những tin tức chính luận quan trọng (a newspaper with fairly small pages that deals with serious news issues)
  10. fanzine: tờ tạp chí được viết bởi người hâm mộ và dành cho người hâm mộ (a magazine written for and by fans)
  11. heavy (văn nói): một tờ báo chính luận (a serious newspaper)

NỘI DUNG BÁO CHÍ

  1. headlines: tiêu đề, tít bài báo (heading or title appearing at the top of a page or article)
  2. columns: cột báo, phần bài báo được dàn trang thành nhiều cột dọc (news that is printed in vertical columns rather than taking a whole page)
  3. advice column: cột báo trong chuyên mục tư vấn, hỏi đáp (a column in the newspaper where advice is given to people who write in for it)
  4. obituary: cáo phó, phần thông báo tin buồn (a section in the newspaper about people who have recently died)
  5. horoscope: chuyên mục nói về cung hoàng đạo và bản đồ sao (a section in the newspaper about star signs and zodiac signs which foretell the future)
  6. weather report: mục dự báo thời tiết (a section in the newspaper for weather forecasts)
  7. business section: chuyên mục tin tức doanh nghiệp (a section in the newspaper with business news)
  8. international/ world news section: chuyên mục tin quốc tế, thời sự thế giới (a section in the newspaper which focuses on news from abroad)
  9. caption: phần chú thích hoặc tiêu đề của ảnh, tranh minh họa trong bài bảo (a explanation or title matching a picture or cartoon)
  10. letter to the editor: chuyên mục thư từ độc giả gửi đến ban biên tập, tòa soạn (a section in the newspaper for people to express their views to the editor of the newspaper)
  11. special feature: tin đặc biệt (a special story)
  12. editorial: bài báo chứa đựng quan điểm của người viết, bài xã luận (a news article containing the editor’s opinions)
  13. comic strip: phần truyện tranh nhiều kì trên báo (a cartoon series in the newspaper)

THÓI QUEN ĐỌC BÁO

  1. follow a story: theo dõi một câu chuyện, vụ việc
  2. peruse one’s favourite column: xem xét, nghiên cứu kỹ một bài báo
  3. track the news: theo dòng tin tức
  4. catch a news bulletin: đọc bản tin
  5. subscribe to a publication: đăng ký theo dõi một ấn phẩm nào đó

CÁC LOẠI HÌNH TIN TỨC

  1. local news: tin địa phương
  2. international news: tin thế giới
  3. world events: sự kiện quốc tế
  4. current affairs: vấn đề hiện thời
  5. business news: tin tức doanh nghiệp
  6. gossip: tin tầm phào
  7. sensational news: tin giật gân
  8. the scandal received wide coverage in the press: vụ bê bối xuất hiện trên trang nhất của nhiều báo
  9. libel: tin bôi xấu, phỉ báng
  10. breaking news: tin nóng
  11. make the headlines: bỗng nhiên xuất hiện trên bản tin hoặc nhận được nhiều sự chú ý từ báo giới
  12. objective reporting: đưa tin một cách khách quan
  13. news coverage: tin trang nhất, tin trang bìa
  14. analysis: bài phân tích
  15. the story went viral: câu chuyện được lan truyền rộng rãi

NHỮNG NGƯỜI LIÊN QUAN ĐẾN BÁO CHÍ

  1. paparazzi: người săn ảnh, thường là ảnh của người nổi tiếng
  2. unscrupulous reporters: tay báo vô đạo đức
  3. a news anchor: biên tập viên tin tức
  4. a newscaster: người phát thanh bản tin ở đài
  5. a broadcaster: người nói chuyện, dẫn chương trình trên đài phát thanh
  6. a columnist: người phụ trách chuyên mục
  7. a reporter: phóng viên đưa tin
  8. a journalist: nhà báo
  9. a photojournalist: phóng viên nhiếp ảnh

PHRASES VÀ IDIOMS VỀ TIN TỨC

  1. the gutter press: loại hình báo chuyên tập trung vào các tin giật gân về đời sống của người nổi tiếng (ewspapers which focus on sensational journalism, often about the lives of famous people)
  2. yellow journalism: loại hình báo chuyên đưa những thông tin ít hoặc không chính thống, không được tìm hiểu kỹ càng mà sử dụng những tiêu đề bắt mắt để câu khách. Nội dung thường bao gồm việc phóng đại các tin tức sự kiện, bán các tin bê bối, biêu xấu hoặc tin kích động, nhạy cảm (a type of journalism that presents little or no legitimate well-researched news and instead uses eye-catching headlines to sell more newspapers. Techniques may include exaggerations of news events, scandal-mongering or sensationalism)
  3. information overload: bội thực thông tin (exposure to too much information or data)
  4. invasion of privacy: xâm phạm đời tư (unjustifiable intrusion into the personal life of another without consent)
  5. a slow news day: một ngày không có nhiều tin tức (a day with little news to report)

MỘT SỐ TỪ VỰNG IELTS HỮU DỤNG KHÁC VỀ BÁO CHÍ

  1. circulation: số ấn bản của một tờ báo được in trong ngày (the number of copies a newspaper distributes on an average day)
  2. layout: thiết kế dàn trang báo (the way articles are designed on a page. This can include the position of pictures, the number of columns and the size of headlines)
  3. attention-grabbing: thu hút sự chú ý (a news story which draws public attention)
  4. eye-catching: bắt mắt (a picture or layout which catches a person’s eye)
  5. in-depth: chi tiết (with many details)
  6. front page: trang nhất của tờ báo (the first page of a newspaper)
  7. fact checker: người làm công việc kiểm chứng các thông tin được đưa ra trong bài báo đã chính xác chưa (a person who checks if the newspaper facts and information in an article are correct)
  8. hot off the press: tin tức vừa mới phát hành và đang rất sốt dẻo (news that has just been printed and is very recent)
  9. readership: đội ngũ độc giả của một tờ báo (the collective readers of a newspaper)
  10. issue:
  • một vấn đề, đề tài quan trọng trong một cuộc tranh luận (an important topic for a debate)
  • số báo (a copy of a newspaper)

Tham khảo: JoJo English