Những cụm từ trong tiếng Anh thông dụng nhất nên ghi nhớ vì chúng thường xuất hiện nhiều trong các đề thi và đề kiểm tra trình độ ở nhiều cấp bậc khác nhau.
Verbs with prepositions |
||
– Depend on s.th/ s.b
– Insist on doing s.th – Laugh at s.b/ s.th – Look for s.b/ s.th – after s.b/ s.th – Succeed in s.th/ doing s.th – Consist of s.th – Suffer from s.th – Belong to s.b – Wait for s.b/ s.th – Apologize for s.th – Recover from s.th – Believe in s.b/ s.th – Live on s.b/ s.th – Concentrate on s.th/ doing s.th – Object to s.b/ doing s.th – Accuse s.b of s.th / doing s.th – Remind s.b of doing s.th/ to do s.th – Prevent s.b from s.th/ doing s.th – Fall in love with s.b – Cope with s.b/ s.th – Face with s.b/ s.th – Fight against s.b/ s.th – Ask s.b for s.th – Dream about s.b/ s.th – Agree with s.b – Complain about s.th/ s.b – Base on s.th – Take care of s.th/ s.b – Feel sorry for s.b
|
– Phụ thuộc, lệ thuộc………….
– Khẩn cầu, nài nỉ……………….. – Cười nhạo………………… – Tìm kiếm…………. – Chăm sóc…………… – Thành công ……………….. – Bao gồm………. – Chịu đựng từ……………….. – Thuộc về……………… – Đợi……………….. – Xin lỗi………………. – Bao bọc, bao phủ……………. – Tin tưởng vào………………. – Sống nhờ, sống dựa vào…………. – Tập trung………………. – Kết tội…………….. – Buộc tội……………… – Nhắc nhở ai…………. – Ngăn chặn ai……………. – Yêu……………….. – Đối đầu, đương đầu với……… – Đối mặt với………………… – Chống, đánh lại…….. – Hỏi xin ai…………… – Mơ, mơ ước về……………….. – Đồng ý với……………… – Phàn nàn về…………….. – Dựa vào……………… – Chăm sóc……………… – Cảm thấy thương hại…………. |
|
Other structures |
||
– Expect s.b to do s.th
– Regret (not) doing s.th – Refuse doing s.th – Used to do s.th – Be / Get used to doing s.th – Spend (time) doing s.th – It will take / takes / took s.b (time) to do s.th – Be + adj + enough (for s.b) to do s.th – Be + too + adj (for s.b) to do s.th – S + V + such (a.an) + adjs + that + clause – S + V + so + adj / adv + that + clause – Have s.b do s.th – Have s.th done – Make s.b do s.th – Make s.b/ s.th + adj – Let s.b do s.th – Need + doing s.th – Hope + clause (in the future) – Wish + clause (in the past) – Persuade s.b to do s.th – Pay attention to s.th/ doing s.th – Have (a good) chance of doing s.th – Thank s.b for doing s.th – Keep in touch with s.b – Get on well with s.b – Would/Do you mind (not) doing s.th/ if + clause? – Would you like to do s.th? – In spite of s.th/ (not) doing s.th + clause – Despite s.th doing s.th + clause – Although + clause + clause – Prefer s.th / doing s.th to s.th (doing) s.th – Would rather sth / do s.th than sth (do) s.th – Suggest doing s.th / that + clause – It (be) time (for s.b) to do s.th – It (be) (im)possible (for s.b) to do s.th – Deny doing s.th – Without s.th/ doing s.th + clause – Because of s.th / doing s.th + clause – The reason for doing s.th + clause – Ask – Advice – Get – Beg s.b (not) to do s.th – Tell – Request |
– Mong đợi …………….
– Hối tiếc …………………… – Từ chối…………….. – Đã từng (chỉ thói quen trong QK)…… – Quen, thích nghi với……………….. – Mất bao thời gian …………………. – Mất bao thời gian……………….. – Đủ………..để……….. – Quá ……để…………. – Đến nỗi mà……………. – Đến nỗi mà……………. – Nhờ ai làm giì – Có cái gì đó được làm (nghĩa bị động) – Buộc ai làm gì – Làm cho ai, cái gì………….. – Cho phép ai…………….. – Cần được ………(nghĩa bị động) – Hy vọng………… – Mong ước………. – Thuyết phục.ai…………….. – Chú ý, tập trung…………….. – Có cơ hội…………….. – Cảm ơn ai…………….. – Giữ liên lạc với…………….. – Giỡ hoà thuận với………….. – Bạn vui lòng……………. – Bạn có thích/ muốn…………
Mặc dù, mặc dầu…….
– Thích …….hơn……
– Gợi ý…….
– Từ chối………
|
|
Chú ý: s.th = something ; s.b = somebody
dấu (….) : có thể có, có thể không
dấu / : hoặc cái này hoặc cái kia
Sưu tầm ảnh đại diện.