“Time” là từ ngữ rất quen thuộc trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu một số thành ngữ cùng ý nghĩa, ví dụ với “time” trong bài học dưới đây nhé!
1. A devil of a time: quãng thời gian khó khăn, chán nản
He had a devil of a time living in this city.
Anh ấy từng có một quãng thời gian khó khăn sống ở thành phố này.
2. For the time being: hiện tại, bây giờ
You can go with us for the time being.
Bạn có thể đi cùng chúng tôi ngay bây giờ.
3. Bad time: quãng thời gian không thuận lợi hoặc trải nghiệm không hay
Don’t worry! The bad time will be over.
Đừng lo! Quãng thời gian khó khăn sẽ qua thôi.
4. A race againsttime: chạy đua với thời gian, cần phải gấp rút làm một việc gì đó trước khi đến hạn cuối
It was a race against time to reach shore before the dinghy sank.
Đó là một cuộc đua với thời gian để cập bờ trước khi chiếc xuồng bị chìm.
5.Kill time: làm gì đó để cho thời gian trôi qua trong lúc chờ đợi
We played badminton to kill time until he came.
Chúng tôi chơi cầu lông để cho qua thời gian tới khi anh ấy tới.
6. Have the time of one’s life: có một trải nghiệm vô cùng tuyệt vời
Time flies when you’re having fun.
Thời gian trôi đi rất nhanh khi bạn đang vui vẻ.
7. Time flies: thời gian trôi đi rất nhanh
As time goes by, I understand what I really need to do.
Thời gian qua đi, tôi hiểu được mình thật sự cần làm gì.
8. In the nick of time: vào những giây cuối cùng trước khi quá muộn
Peter came here in the nick of time.
Peter đến đây vào những giây phút cuối cùng.
9. Time will tell: thời gian sẽ cho câu trả lời
– Do you think he is a good husband?
– Bạn có nghĩ anh ấy là một người chồng tốt không?
– Time will tell.
– Thời gian sẽ trả lời.
10. Two-time: lừa dối hoặc phản bội ai đó
I ended the relationship when I found out he was two-timing me.
Tôi đã kết thúc mối quan hệ với anh ấy khi phát hiện anh ấy lừa dối mình.
Sưu tầm