Mẫu câu dùng khi giới thiệu về bản thân và chủ đề bài thuyết trình.

Mẫu câu dùng khi giới thiệu về bản thân và chủ đề bài thuyết trình

1. Good morning, ladies and gentlemens.
Chào buổi sáng các quý ông và quý bà.

2. Good afternoon, everybody.
Chào buổi chiều tất cả mọi người.

3. I’m…, from [Class]/ [Group].
Tôi là…, đến từ [Lớp]/ [Nhóm].

4. Let me introduce myself, my name is…, member of group…
Để tôi tự giới thiệu, tên tôi là…, là thành viên của nhóm…

5. Today I am here to present to you about [Topic].
Tôi ở đây hôm nay để trình bày với các bạn về [Chủ đề].

6. I would like to present to you [Topic].
Tôi muốn trình bày với các bạn về [Chủ đề].

7. As you all know, today I am going to talk to you about [Topic].
Như các bạn đều biết, hôm nay tôi sẽ trao đổi với các bạn về [Chủ đề].

8. I am delighted to be here today to tell you about…
Tôi rất vui được có mặt ở đây hôm nay để chia sẻ cho các bạn về…

Mẫu câu dùng khi mở đầu bài thuyết trình

9. My presentation is divided into 3 parts.
Bài thuyết trình của tôi được chia ra thành 3 phần.

10. I’ll start with/ Firstly I will talk about…/ I’ll begin with…
Tôi sẽ bắt đầu với/ Đầu tiên tôi sẽ nói về/ Tôi sẽ mở đầu với…

11. Then I will look at…
Sau đó tôi sẽ chuyển đến phần…

12. I’ll start with some general information about…
Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin chung về…

13. I’d just like to give you some background information about…
Tôi muốn đưa ra cho các bạn một vài thông tin sơ lượt về…

14. As you are all aware…/ As you all know…
Như các bạn đều biết…

Mẫu câu dùng khi kết thúc phần thuyết trình

15. I’d like to conclude by…
Tôi muốn kết luật lại bằng cách…

16. Now, just to summarize, let’s quickly look at the main points again.
Bây giờ, để kết lại, chúng ta cùng nhìn nhanh lại các ý chính một lần nữa.

17. That brings us to the end of my presentation.
Đó là phần kết thúc của bài thuyết trình của tôi.

18. Thank you all for listening, it was a pleasure being here today.
Cảm ơn tất cả các bạn vì đã lắng nghe, thật là một vinh hạnh được ở đây hôm nay.

19. Many thanks for your attention.
Cảm ơn rất nhiều vì sự chú ý của các bạn..

20. May I thank you all for being such an attentive audience.
Cảm ơn các bạn rất nhiều vì đã rất chú ý.

 

Nguồn: sưu tầm