Những câu nói nên dùng khi gặp đối tác nước ngoài.

Trong tình huống gặp gỡ đối tác nước ngoài đòi hỏi nhân viên phải phải thật sự khéo léo về kỹ năng giao tiếp để thể hiện tính chuyên nghiệp..

Bài viết liên quan: Những câu chào ngày mới để tự bắt đầu một ngày mới tốt lành.

Bí kíp khẳng định cá nhân

Những mẫu câu về cách chào hỏi khi mới gặp mặt

1. You are welcomed to visit our company.
Chào mừng anh đến thăm công ty.

2. I’ve been looking forward to meeting you.
Tôi rất mong chờ được gặp anh.

3. I’m honored to meet you.
Thật vinh hạnh được gặp anh.

4. Mr. Douglas, I’ve been informed of your visit.
Anh Douglas, tôi đã được báo về chuyến tham quan của anh.

5. I know you very well as an expert in telecommunication.
Tôi biết anh là một chuyên gia trong lĩnh vực viễn thông.

6. I’ve been hoping to establish business relationship with your company.
Tôi vẫn luôn hy vọng thiết lập mối quan hệ mua bán với công ty anh.

7. Lyn Brown. I’m in production department. I supervise quality control. 
Lyn Brown. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tôi giám sát và quản lý chất lượng.

8. I am in charge for the sales in Hanoi.
Tôi là người phụ trách bán hàng ở Hà Nội.

9. This is our sale manager, Mr. Dao.
Đây là giám đốc bán hàng của chúng tôi, anh Đào.

10. Let’s get down to the business, shall we?
Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?

Mẫu câu dùng khi mở đầu bài thuyết trình

11. I hope I’ll be able to show you around here.
Tôi hy vọng sẽ có dịp chỉ cho anh thấy quang cảnh xung quanh đây.

12. Let me show you around the factory.
Cho phép tôi dẫn anh đi một vòng quanh nhà máy.

13. This is our Administration and Management.
Đây là Bộ phận quản lý hành chính của chúng tôi.

14. On your right hand is the Quality Control Department.
Bên tay phải anh là phòng kiểm tra chất lượng.

15. We have sale outlets throughout Vietnam.
Chúng tôi có nhiều cửa hàng bán lẻ trên khắp Việt Nam.

16. How many departments do you have?
Công ty anh có bao nhiêu phòng ban?

17. How much is the cost of machinery each year?
Mỗi năm anh chi bao nhiêu tiền mua sắm máy móc?

18. Can I have a look at the production line?
Anh có thể cho tôi xem dây chuyền sản xuất được không?

19. Do you have to update your products each year?
Hằng năm công ty anh có phải đổi mới sản phẩm không?

20. Who is in charge of workers’ fare?
Ai phụ trách chế độ ăn uống của công nhân?

 

Sưu tầm