Bên cạnh các từ THÔNG DỤNG (INFORMAL) để giao tiếp ở trình độ cơ bản, cần học thêm cả các từ CHUYÊN DỤNG (FORMAL). Những từ chuyên dụng sẽ được sử dụng nhiều trong văn viết để tăng tính trang trọng.
5 bước đơn giản để chinh phục 1 từ mới tiếng Anh
Tra từ điển không còn nhàm chán với 9 website này!Tổng hợp các từ vựng chỉ thời gian trong tiếng Anh.
Để các bạn có thể nâng cao vốn từ, ENGZY tổng hợp hay cột từ. Chúc các bạn học tập tốt nhé!
Ask >>——-<< Enquire: Đòi hỏi
Ask for >>——-<< Request: Yêu cầu
Book >>——-<< Reserve: Đặt chỗ
Check >>——-<< Verify: Chứng nhận
Get >>——-<< Receive: Nhận
Help >>——-<< Assist: Giúp đỡ
Need >>——-<< Request: Cần
Say sorry >>——-<< Apologise: Xin lỗi
Start/ Begin >>——-<< Commence: Bắt đầu
End >>——-<< Terminate/ Finish: Kết thúc
Try >>——-<< Endeavour: Nỗ lực
Deal with >>——-<< Handle: Giải quyết
Tell >>——-<< Inform: Cho biết
Wait for >>——-<< Await: Đợi chờ
Fight >>——-<< Combat: Tấn công
Use/Eat >>——-<< Consume: Tiêu thụ
Go >>——-<< Depart: Rời đi
Tough >>——-<< Difficult: Khó
Small >>——-<< Diminutive: Nhỏ bé
Explain >>——-<< Disclose: Giải thích
Set out >>——-<< Display: Bày biện
Throw out >>——-<< Eject: Vứt đi
Old >>——-<< Elderly: Già
Say >>——-<< Express: Thể hiện
Afraid >>——-<< Fearful: Sợ hãi
In the end >>——-<< Finally: Cuối cùng
Lucky >>——-<< Fortunate: May mắn
But >>——-<< However: Tuy nhiên
Wrong >>——-<< Incorrect: Không chính xác
Go up >>——-<< Increase: Tăng
Cheap >>——-<< Inexpensive: Rẻ
At first >>——-<< Initially: Trước tiên
Mad >>——-<< Insane: Điên rồ
Leave a Reply