Học từ vựng qua tranh: Trung thu
Những hình ảnh thường xuất hiện trong dịp Trung thu là đèn lồng, múa lân, cây đa.
|
Các từ vựng được nhắc đến trong tranh:
| mid-autumn festival | /mɪdɔːtəm/ | Tết Trung thu |
| moon cake | /ˈmuːn keɪk/ | bánh Trung thu |
| lion dance | /ˈlaɪ.ən dɑːns/ | múa lân |
| lantern | /ˈlæn.tən/ | đèn lồng |
| toy figurine | /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/ | tò he |
| mask | /mɑːsk/ | mặt nạ |
![]() |
Các từ vựng được nhắc đến trong tranh:
| moon | /ˈmuːn/ | mặt trăng |
| banyan | /ˈbænjæn/ | cây đa |
| lantern parade | /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/ | rước đèn |
| bamboo | /bæmˈbuː/ | cây tre |
| moon goddess (fairy) | /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/ | chị Hằng |
| star-shaped lantern | /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/ | đèn ông sao |
|
|
Sưu tầm


Leave a Reply