Các cụm tính từ thường gặp và được dùng nhiều trong tiếng Anh.

Các cụm tính từ thường gặp và được dùng nhiều trong tiếng Anh.

Adjectives with prepositions

 

– Be afraid of s.th . doing s.th

– Be tired of s.th/doing s.th

– Be keen on s.th/ doing s.th

– Be interested in s.th/ doing s.th

– Be kind of sb

– Be different from s.b/ s.th

– Be bad/ good at s.th/ doing s.th

– Be disappointed with s.th/s.b

– Be annoyed with s.b/ s.th

– Be/ Get worried about s.b/ s.th

– Be polite to s.b

– Be surprised at s.b/ s.th

– Be proud of s.b/ s.th

– Be fond of s.b/ s.th

– Be satisfied with s.b/ s.th

– Be wrong with s.b/ s.th

– Be familiar with s.b/ s.th/ doing s.th

– Be fed up with s.b/ s.th/ doing s.th

– Be about to do s.th

– Be aware of s.th (problem)

– Be full of s.th

– Be bored with s.b/ s.th

– Be successful in s.th/ doing s.th

– Be famous for s.th/ doing s.th

 

– Sợ, lo ngại. e ngại……………..

– Mệt mỏi………………….

– Say mê…………………….

– Quan tâm, yêu thích, thích thú………….

– Tốt bụng, tử tế………………………..

– Khác với …………………..

– Dốt/giỏi ……………………

– Thất vọng với……………

– Bực bội, tức giận…………………

– Lo lắng………………..

– Lịch sự……………….

– Ngạc nhiên về…………………

– Tự hào về………………..

– Thích thú (như điên), say mê…………

– Thoả mãn với……………………
– Sai, không đúng với……………..

– Quen với……………………..

– Chán ngấy…………….

– Chuẩn bị, sắp sửa……………

– Nhận ra…………………..

– Đầy, tràn ngập…………..

– Buồn, chán với……………

– Thành công trong………………

– Nổi tiếng ………………..