Những câu nói tiếng Anh thường dùng để bắt taxi khi đi nước ngoài.

Khi đi công tác hay du lịch nước ngoài thì việc di chuyển bằng taxi trở nên rất thông dụng. Làm thế nào để đón taxi và diễn tả nơi bạn cần đến mà không mất thời gian? 

1. Nhờ ai đó gọi taxi

Would you call me a taxi, please? I’m going to the airport.  (Vui lòng gọi giúp tôi một chiêc taxi? Tôi đi tới sân bay.)

Could you give me the number for a taxi service? (Bạn có thể cho tôi số của dịch vụ taxi .)

2. Tự gọi taxi

Can I get a taxi to the airport? I’m at the Nhất Nghệ Building, No. 49, Hoàng Văn Thụ street, Phú Nhuận district. (Tôi muốn một chiếc taxi đến sân bay. Tôi ở tòa nhà Nhất Nghệ, số 49, đường Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận.)

Can I schedule a taxi pick up for 5pm? (Có thể đến đến tôi vào 5 giờ chiều không?)

Please take me to this address? (Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này nhé.)

What will it cost me to go from my hotel to the airport? (Đi từ khách sạn này đến sân bay thì mất bao nhiêu?)

3. Những câu taxi thường nói và trả lời bạn

Get in, please. (Xin mời lên xe)

Where are you heading? (Bạn đi đến đâu?)

Bang the door, please. (Làm ơn đóng mạnh cửa lại)

May I stop here? (Tôi dừng ở đây nhé)

Sorry, no parking here. (Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây)

I have to look for a parking place. (Tôi phải tìm chỗ đỗ xe)

There is a “No parking” designation in front. (Ở phía trước có biển cấm đỗ xe)

I can’t break the traffic rules. (Tôi không thể vi phạm luật giao thông)

It’s too dangerous to overtake. (Vượt như vậy rất nguy hiểm)

Don’t worry. I can make it. (Yên tâm đi. Tôi có thể đuổi kịp mà)

If no jam, we can get there on time. (Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ)

How will you be paying? (cash, credit card) (Bạn thanh toán bằng cách nào?(tiền mặt, thẻ tín dụng))

4. Nói điểm đến của bạn

Can you take me to the airport, please. (Vui lòng đưa tôi đến sân bay.)

I’m going to the Đức Bà church. (Tôi muốn đến nhà thờ Đức Bà.)

I need to go to Đức Bà church, please. (Vui lòng đưa tôi đến nhà thờ Đức Bà)

Take me to Đức Bà church, please. (Vui lòng đưa tôi đến nhà thờ Đức Bà)

Do you know where the Brick St. Pub is? (Anh/Chị có biết Brick St. Pub ở đâu không?)

5. Khi bạn muốn dừng ở một vị trí khác hay có vấn đề phát sinh

How long does it take to the Hanoi Hotel? (Đến khách sạn Hà Nội mất khoảng bao lâu?)

Excuse me, could you drive a bit faster? I’m in a hurry. (Xin lỗi , anh chạy nhanh hơn 1 chút được không? Tôi đang vội.)

Excuse me, could you drive more slower? I feel dizzy. (Xin lỗi, anh chạy chậm hơn 1 chút nhé? Tôi thấy chóng mặt quá.)

Excuse me, please turn left at the next intersection. (Anh tài này, đến ngã ba phía trước thì rẽ trái nhé)

Excuse me, pull over here, please. (Xin lỗi, anh dừng ở đây 1 lát nhé)

Can you stop here for a minute? (Anh có thể dừng ở đây 1 lát không?)

Excuse me, please stop in front of the building ahead. (Anh tài, cho tôi xuống ở tòa nhà phí trước nhé)

Just drop me here. I can walk the rest of the way. (Cho tôi xuống đây. Tôi sẽ đi bộ nốt quãng đường còn lại.)

Just draw up here and I’ll get out. (Cho tôi xuống xe ở đây)

Could you stop here. (Anh dừng ở đây được không?)

Oh no, we’re stuck in a traffic jam. Do you think we can make it? (Ôi, không, chúng ta lại bị tắc đường rồi. Anh nghĩ có kịp không?)

We are held in a traffic jam. Can we take another road to get there? (Tắc đường rồi, còn đường nào khác đến đó không?)

Can we take a shortcut? (Có đường tắt đến đó không?)

6. Thanh toán

How much is it? (Tiền đi taxi bao nhiêu?)

Keep the change. (if you are offering a tip) (Không cần thói (nếu bạn bo cho tài xế))

Here’s the fare and keep the change. (Đây là tiền xe, anh cứ giữ lại tiền thừa đi)

Do you accept credit cards? (Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?)

May I have a receipt please? (Tôi lấy hóa đơn được không?)

Thanks for the ride. (Cám ơn)

Nguồn: Sưu tầm.